Tham khảo Trùng_Khánh

  1. “Dân số thế giới”. Worldo Meters. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. 
  2. “GDP thế giới năm 2018” (PDF). Ngân hàng Thế giới. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. 
  3. “Kinh tế Trùng Khánh năm 2018.”. District China. Truy cập Ngày 30 tháng 09 năm 2019. 
  4. “重庆市2010年第六次全国人口普查主要数据公报”. Netease. Ngày 3 tháng 5 năm 2011. 
  5. 8 tháng 9 năm 2005/17@159525.htm “About China”. Truy cập 15 tháng 2 năm 2015. 
  6. “中国最早巫山人”. 资源网. 国土资源部. Ngày 6 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010. 
  7. “"中国最早古人类"巫山人遭院士质疑”. 雅虎中国. Ngày 19 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010. 
  8. “试论宗姬巴国与廪君蛮夷的关系”. 段渝 四川省社会科学院出版社. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2008.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  9. “Fu Hao - Queen and top general of King Wuding of Shang” (bằng tiếng Anh). Color Q World. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007. 
  10. “论巴族国家的形成”. 重庆三峡学院. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  11. 重庆教育科学研究院 biên tập (2009). 《重庆历史(修订本·上册)》. 重庆: 西南师范大学. ISBN 978-7-5621-1948-7
  12. “Chuyện Tam hiệp Trường Giang”. CRI. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012. 
  13. Lịch sử Trung Quốc từ thượng cổ đến Năm đời Mười nước. Học viện quân sự cấp cao. 1992. tr. 93. 
  14. “Chongqing's History with the State of Ba”. Ngày 6 tháng 12 năm 2007.  Đã bỏ qua tham số không rõ |publisher-= (trợ giúp)
  15. “Ming Yuzhen Information”. Neohumanism.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. 
  16. 文是之 (ngày 11 tháng 7 năm 2009). “"九开八闭"为哪般”. 重庆商报 (重庆: 重庆商报集团). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010. 
  17. Nicola di Cosmo, Don J. Wyatt. Political Frontiers, Ethnic Boundaries, and Human Geographies in Chinese History. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. 
  18. “Skeletons of massacre victims uncovered at construction site”. Shanghai Star. Ngày 11 tháng 4 năm 2002. 
  19. James B. Parsons (1957). “The Culmination of a Chinese Peasant Rebellion: Chang Hsien-chung in Szechwan, 1644-46”. The Journal of Asian Studies 16 (3): 387–400. 
  20. Yingcong Dai (2009). The Sichuan Frontier and Tibet: Imperial Strategy in the Early Qing. University of Washington Press. tr. 19–26. ISBN 978-0-295-98952-5
  21. 1 2 “立德乐:首位驾轮船闯川江 重庆开洋行的外商”. 华龙网. 2009-1012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  22. 1 2 “重庆开埠”. 新华网. 新华社. Ngày 21 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010. 
  23. “邹容路”. 新浪. 2005-11-3 引自重庆晚报. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  24. “重庆辛亥革命”. 新华网. 新华社. Ngày 21 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010. 
  25. “重庆辛亥革命”. 新华网. 新华社. Ngày 21 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2010. 
  26. “重庆辛亥革命”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  27. “重庆建市”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  28. “重庆由来”. 重庆风情网. 
  29. “战局迫使国民政府迁都重庆”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  30. 张瑾 (2006). “《抗战内迁大移民》”. 《红岩春秋》 第3期
  31. 刘凤凌 (2009). “《浅谈抗战时期重庆"上下江人"的风俗文化融合》”. 《西昌学院学报:社会科学版》. 第21卷第1期. 
  32. “高等院校内迁重庆”. 新华网. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  33. 唐润明 (2009). “《老照片凸显重庆反法西斯战争远东指挥中心的地位和作用》”. 《红岩春秋》 第3期
  34. “新闻背景:惨绝人寰的重庆大轰炸”. 重庆旅游信息网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  35. 据《中华民国史事日志》第四册895页
  36. “1949年11月重庆解放”. 中国网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  37. 1 2 “民族人口”. 重庆市政府公众信息网. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  38. 曹树基 (2005). 大饥荒:1959 - 1961 年的中国人口. 香港时代国际出版有限公司. 
  39. “重庆一座中国唯一红卫兵墓园将拆除惹起争议”. 网易. 
  40. “重庆成为全国首批计划单列市”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  41. “永川地区并入重庆”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  42. “1997年6月18日重庆直辖市正式挂牌”. 新华网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  43. 国务院办公厅 (ngày 5 tháng 2 năm 2009). “国务院关于推进重庆市统筹城乡改革和发展的若干意见”. 中央人民政府网站. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2010. 
  44. Chongqing on the mend after crackdown on criminal gangs, SCMP, 5 tháng 10 năm 2009
  45. Vũ Hà. “'Cánh tay phải' Bạc Hy Lai bị án 15 năm tù”. VNExpress. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2012. 
  46. “重庆日报评论员:努力把重庆的事情办好”. 重庆日报. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2012. 
  47. “自然地理”. 重庆市政府公众信息网. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  48. “Chongqing Municipality”. IES Global. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. 
  49. “Chongqing -- City of Hills, Fog and Spicy Food”. China.com. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. 
  50. “中国气象局 国家气象信息中心” (bằng tiếng Trung văn giản thể). Cục Khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. 1 2 3 4 5 6 “重庆”. 中央政府门户网站. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  52. 重庆调整部分行政区划:4区(县)并为2区
  53. “2008年重庆人口发展保持良好态势”. 重庆市政府公众信息网. Ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  54. “我市城镇人口已增至1361.35万”. 重庆市政府公众信息网. Ngày 3 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  55. “重庆城镇化率达49.99%”. 重庆市政府公众信息网. 2009-6-7-. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  56. “China's Chongqing starts household registration reform”. Xinhua News. Ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010. 
  57. 翟时雨 (2003). “中篇第四节:四川话的分区”. 《汉语方言学》. 西南师范大学出版社. ISBN 7-5621-2942-8/H•49 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). 
  58. “苗族:特色苗语”. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2010. 
  59. China General Social Survey 2009, Chinese Spiritual Life Survey (CSLS) 2007. Report by: Xiuhua Wang (2015, p. 15) Lưu trữ 25 September 2015 tại Wayback Machine.
  60. “宗教概况”. 重庆民族宗教事务委员会. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  61. Song Shutao. “Chinese vice premier urges Chongqing to become economic engine for western regions”. Embassy of the People's Republic of China in Australia. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. 
  62. “China urges reform, development of Chongqing municipality”. Xinhua. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. 
  63. “Market Profiles on Chinese Cities and Provinces (hktdc.com)”. Tdctrade.com. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011. 
  64. “CHONGQING MUNICIPALITY(重慶市)”. Australia-China Chamber of Commerce and Industry of New South Wales. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. 
  65. 1 2 Lammie, David. “Critical Eye on Chongqing Pillar of the West”. US-China Business Council. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. 
  66. MacKie, Nick (ngày 4 tháng 5 năm 2005). “China's west seeks to impress investors”. BBC News. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2010. 
  67. “Asia Times Online: China Business News: China-Myanmar pipeline projects on track”. Atimes.com. Ngày 24 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011. 
  68. “China Business News: HP Foxcom Setup Laptop Plants in Chongqing”. The China Perspective. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011. 
  69. “Chongqing Investment Zone Profiles”. Allroadsleadtochina.com. Ngày 30 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011. 
  70. “China's Three Gorges Dam”. CNN. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. 
  71. Mazda in Chongqing
  72. HSBC opens bank in Chongqing
  73. http://www.standardchartered.com.cn/news/2007/pdf_press_20070823.pdf Standard Chartered open a bank in Chongqing
  74. Citibank opens branch in Chongqing
  75. Deutsche Bank opens Chongqing branch
  76. ANZ Bank opens a branch in Chongqing
  77. Scotiabank in China
  78. Wal-Mart reopens Chongqing locations
  79. Multinational Grocery Stores in Chongqing
  80. Chongqing Carrefour Stampede
  81. Innovative City in West China Chongqing (PDF) - Jon Sigurdson and Krystyna Palonka of Stockholm School of Economics, EIJS.
  82. “中长期铁路网规划(2008年调整)”. 铁道部. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. 
  83. “成都铁路局概况”. 铁道部. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. 
  84. “重庆零公里标志今日在朝天门广场亮相(图)”. 新浪网. Ngày 16 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  85. “重庆规划5年内高速公路密度达到西部第一”. 搜狐. Ngày 24 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. 
  86. “解读重庆模式”. 南方周末. Ngày 29 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2011. 
  87. “5项指标 3项完胜 "中国桥都" 花落重庆” (bằng tiếng 简体中文). 网易. 2009. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  88. 中国铁路待破瓶颈 再提成立重庆铁路集团
  89. “2010年全国机场吞吐量排名”. 中国民用航空局. Ngày 21 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012. 
  90. CJIA Stats
  91. “Chongqing Sets up Electronics and Software Export Promotion Association”. Chongqing Foreign Trade and Economic Relations Commission. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012. 
  92. Chongqing Airport Profile
  93. “City Transportation”. Chongqing Daily News Group. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012. 
  94. General Joseph Stillwell Museum
  95. Red Rock Village Museum
  96. Chongqing Museum
  97. Great Hall of the People
  98. Dazu Rock Carvings
  99. Thre Natural Bridges
  100. Furong Cave
  101. Fishing Town
  102. Xueyu Cave
  103. Chongqing Zoo Profile and Pictures
  104. Chongqing Dining Overlook
  105. Chongqing Hot Pot & Dining Guide
  106. Bighead Carp, or Jiangtuan Fish
  107. Jiangtuan Fish
  108. Qianzhang

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trùng_Khánh http://www.accci.com.au/keycity/chongqing.htm http://district.ce.cn/zg/201901/25/t20190125_31358... http://www.china.com.cn/city/zhuanti/cq10nbh/2007-... http://app1.chinadaily.com.cn/star/2002/0411/cn8-3... http://www.hsbc.com.cn/1/2/misc/gpa/news/28dec09 http://neverforget.sina.com.cn/c/2005-04-13/103667... http://news.sina.com.cn/c/2005-09-16/08086957694s.... http://news.sina.com.cn/o/2005-11-03/04457345907s.... http://www.standardchartered.com.cn/news/2007/pdf_... http://www.ft.cq.cn/english/st/16089.htm